Mục tiêu chính của workflow này là tự động hóa quy trình xử lý hình ảnh, từ việc lựa chọn ý tưởng và tạo thư mục đến tải lên S3 và đăng hình ảnh lên kênh Slack. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và tăng hiệu suất làm việc.
Parse Webhook (set): Nhận và phân tích dữ liệu từ webhook.
Close Modal Popup (respondToWebhook): Đóng popup thông báo sau khi nhận dữ liệu.
Idea Selector Modal (httpRequest): Gửi yêu cầu để lấy danh sách ý tưởng.
Route Message (switch): Chuyển hướng theo loại thông báo nhận được.
Route Message1 (switch): Chuyển hướng đến một luồng khác nếu cần.
Create Folder (httpRequest): Tạo thư mục mới cho việc tải lên.
Select Folder (httpRequest): Chọn thư mục đã tạo để lưu ảnh.
Loop Over Items (splitInBatches): Tách dữ liệu thành các tập nhỏ để xử lý.
Success Response (set): Gửi phản hồi thành công sau khi hoàn tất upload.
Check if uploaded successfully (if): Kiểm tra xem quá trình tải lên có thành công hay không.
move on to next (noOp): Nếu tải lên thành công, tiếp tục đến bước tiếp theo.
No Operation (noOp): Nếu không có hành động nào cần thiết, không làm gì cả.
Aggregate (aggregate): Tổng hợp thông tin đã xử lý.
Route Action (switch): Lại phân loại hành động cần thực hiện.
Webhook (webhook): Gửi thêm thông tin ra bên ngoài qua webhook.
Failure Response (set): Gửi phản hồi thất bại nếu có lỗi xảy ra.
Respond to Slack Webhook – Success (respondToWebhook): Thông báo thành công đến Slack.
Respond to Slack Webhook – No Action (respondToWebhook): Thông báo không có hành động nào đến Slack.
Download File Binary (httpRequest): Tải xuống file nhị phân từ URL.
Upload to S3 Bucket (s3): Tải file lên bucket S3 đã chỉ định.
Post Image to Channel (slack): Đăng hình ảnh lên một kênh Slack cụ thể.
Split Out Files (splitOut): Tách các file ra để xử lý từng cái.
Workflow này giải quyết vấn đề xử lý hình ảnh tự động, giảm thiểu sự can thiệp thủ công, từ đó giảm sai sót và cải thiện quy trình làm việc.